Kem Dưỡng Da – Chống Lão Hóa Fortheskin
Fortheskin Egf- Peptide Bio-Clinic Cream
Công dụng: Kem Dưỡng Da – Chống Lão Hóa Fortheskin
- Một loại kem dưỡng ẩm hoàn chỉnh giúp cải thiện sức khỏe làn da của bạn
- Bạn sẽ thấy sự thay đổi trên làn da của mình về độ sáng, độ ẩm, giảm nếp nhăn
- Men vi sinh giúp ngăn ngừa mụn trứng cá vì chúng chịu trách nhiệm củng cố lớp biểu bì
- Giúp làn da thêm mềm mại,mượt mà nhờ một trong những thành phần cơ bản,đó là tinh chất tằm (1ppm)
- Chiết xuất dâu tằm là một thành phần hiệu quả mang lại hiệu quả nâng cơ.
- Nó giúp làm mờ nếp nhăn, làm chậm quá trình lão hóa của tế bào và làm cho làn da mịn màng và mượt mà.
- Nó sẽ cung cấp một lớp ẩm không cho hơi ẩm thoát ra ngoài.
- Kem dưỡng da mặt có tác dụng chống lão hóa,làm mờ nếp nhăn, ngăn ngừa sự xuất hiện của nếp nhăn và “vết chân chim”.
- Nó giúp duy trì độ ẩm trong da, bảo vệ da khỏi bị khô và mất nước.
- Tăng độ săn chắc, tông màu và độ đàn hồi của da.
- Thành phần có peptide và phức hợp yếu tố tăng trưởng EGF, nhằm mục đích tái tạo, đổi mới tế bào, giữ ẩm và có tác dụng chống lão hóa mạnh mẽ.
- Kem có kết cấu tinh tế dễ thoa và thẩm thấu nhanh không để lại cảm giác bết dính
- Mang lại hiệu quả nâng cơ, làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa
- Lý tưởng cho da khô đến da hỗn hợp
Cách sử dụng
- Lấy một lượng vừa đủ ở bước chăm sóc da cuối cùng thoa lên vùng da mặt và cổ đã được làm sạch trước đó,
- Massege nhẹ nhàng để kem thẩm thấu.
- Sử dụng nó vào buổi sáng và buổi tối.
Thành phần:
- Nước, Glycerin, Triethylhexanoin, Dầu trái cây Olea Europaea (Olive), Cetearyl Olivate, 1,2-Hexanediol, Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate, Lanolin, Niacinamide,Sorbitan Olivate, Axit Stearic, Cetyl Alcohol, Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương), Chiết xuất kén tằm, Sericin, Chiết xuất trái cây Opuntia Coccinellifera, Chiết xuất Houttuynia Cordata, Chiết xuất lá Aloe Barbadensis, Chiết xuất Centella Asiatica, Chiết xuất lá Camellia Sinensis, Saccharomyces,Lysate lên men Bifida, Dịch lọc lên men Bifida, Bacillus lên men Lysate lên men Lactococcus, Lactobacillus s Lysate lên men, Lactobacillus lên men, Chiết xuất Medicago Sativa (Cỏ linh lăng), Chiết xuất lá Brassica Oleracea Capitata (Bắp cải), Chiết xuất Brassica Oleracea Italica (Bông cải xanh), Chiết xuất mầm Triticum Vulgare (Lúa mì), Chiết xuất Brassica Campestris (Hạt cải dầu),Chiết xuất hạt Raphanus Sativus (Củ cải), Chiết xuất vỏ cây Salix Alba (cây liễu), Chiết xuất lá Chamaecyparis Obtusa, Chiết xuất lá Origanum Vulgare, Chiết xuất rễ Scutellaria Baicalensis, Chiết xuất vỏ cây quế, Lactobacillus/ Chiết xuất lên men đậu nành, Chiết xuất Portulaca Oleracea, Dipeptide Diaminobutyroyl Benzy Lamide Diacetate , Palmitoyl Tripeptide-5, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Oligopeptide-32, Oligopeptide-29, rh-oligopeptide-1, Natri Polyacryloyldimethyl Taurate, Hydro hóa Polydecene, Trideceth-10, Simethicone, Arginine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Xanthan Gum, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate, Hương thơm Axit Citric.Chiết xuất lá Origanum Vulgare, Chiết xuất rễ Scutellaria Baicalensis, Chiết xuất vỏ cây quế, Lactobacillus/Chiết xuất lên men đậu tương, Chiết xuất Portulaca Oleracea, Dipeptide Diaminobutyroyyl Benzylamide Diacetate, Palmitoyl Tripeptide-5, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Palmitoyl Pentapeptide -4, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Oligopeptide-32, Oligopeptide-29, rh-oligopeptide-1, Natri Polyacryloyldimethyl Taurate, Ppolydecene Hydro hóa, Trideceth-10, Simethicone, Arginine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, X anthan, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate, Hương thơm Axit Citric.Chiết xuất lá Origanum Vulgare, Chiết xuất rễ Scutellaria Baicalensis, Chiết xuất vỏ cây quế, Lactobacillus , Portulaca Oleracea, Dipeptide Diaminobutyroyyl Benzylamide Diacetate, Palmitoyl Tripeptide-5, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Palmitoyl Pentapeptide -4, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Oligopeptide-32, Oligopeptide-29, rh-oligopeptide-1, Natri Polyacryloyldimethyl Taurate, Ppolydecene Hydro hóa, Trideceth-10, Simethicone, Arginine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, X anthan kẹo cao su, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate, Hương thơm Axit Citric.Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate, Palmitoyl Tripeptide-5, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Oligopeptide-32, Oligopeptide-29, rh-oligopeptide-1, Natri Polyacryloyldimethyl Taurate, Hydrogenated Ppolydecene, Trideceth-10, Simethicone, Arginine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Xanthan Gum, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate, Hương thơm Axit Citric.Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate, Palmitoyl Tripeptide-5, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Oligopeptide-32, Oligopeptide-29, rh-oligopeptide-1, Natri Polyacryloyldimethyl Taurate, Hydrogenated Ppolydecene, Trideceth-10, Simethicone, Arginine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Xanthan Gum, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate, Hương thơm Axit Citric.Xanthan Gum, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate,Axit Citric.Xanthan Gum, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Adenosine, Kali, Sorbate, Hương thơm Axit Citric.